Gợi ý 99+ tên tiếng Hoa cho bé gái dễ thương và mang nhiều ý nghĩa đẹp

Bạn đang xem bài viết Gợi ý 99+ tên tiếng Hoa cho bé gái dễ thương và mang nhiều ý nghĩa đẹp tại ibsvietnam.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Ba mẹ đang muốn đặt cái tên tiếng Hoa cho bé gái hay và ý nghĩa? Vậy còn chần chờ gì nữa, bài viết dưới đây chuyên mục Giáo dục sớm 0 – 6 tuổi của ibsvietnam.edu.vn sẽ giới thiệu cho ba mẹ những cái tên hay cho bé gái bằng tiếng Hoa. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Đặt tên tiếng hoa cho bé gái theo tính cách

Đặt theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

  • Phượng Vũ: Fèng Yǔ (凤雨)
  • Thủy Linh: Shuǐ Líng  (水泠)
  • Phương Thảo: Fāng Cǎo (芳草)
  • Anh Thư: Yīng Shū (英舒)
  • Đan Vy: Dān Wéi (丹薇)
  • Hoài Bảo: Huái Bǎo (怀宝)

Đặt theo ý nghĩa xinh đẹp, đoan trang

  • Diễm An: Yàn Ān (艳安)
  • Giai Ý: Giai Ý (佳懿 )
  • Hân Nghiên: Xīn Yán (欣妍)
  • Kiều Nga: Jiāo É (娇娥)
  • Mẫn Hoa: Mǐn Huā (敏花)
  • Mộng Đình: Méng Tíng (梦婷)
  • Nhã Tịnh: Yǎ Jìng (雅静)
  • Phương Hoa: Fāng Huā (芳华)
  • Tĩnh Hương: Jìng Xiāng (静香)
  • Uyển Như: Wǎn Rú (婉如)

Đặt theo ý nghĩa thông minh, lanh lợi

  • Vũ Đình: Yǔ Tíng (雨 婷)
  • Hiểu Khê: Xiǎo Xī  (曉 溪)
  • Giai Tuệ:  Jiā Huì  (佳慧)
  • Như Tuệ:  Rú Huì (如慧)
Đặt tên tiếng hoa cho bé gái theo tính cách

Đặt tên cho bé gái theo tính cách

Đặt tên tiếng hoa cho bé gái theo chữ cái

Bắt đầu bằng chữ A

  • Ánh Nguyệt – Yìng Yyuè (映月): Hy vọng con như ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng
  • Á Hiên – Yà Xuān (亚轩): Hy vọng con có khí chất hiên ngang.

Bắt đầu bằng chữ B

  • Bạch Ngọc – Bái yù (白玉): Con gái là viên ngọc màu trắng.
  • Bảo Ngọc – Bǎo yù (宝玉): Con gái là viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được.
  • Bạch Dương – Bái Yáng (白 羊): Con gái của ba mẹ là chú cừu trắng trong trẻo, ngây thơ, non nớt.
  • Băng Thanh – Bīng Qīng (冰清): Con gái của ba mẹ sở hữu vẻ đẹp thuần khiết, trong trẻo.
Tham Khảo Thêm:  Tên Huyền đệm gì hay? Mách mẹ 99+ cách đặt tên đệm hay cho tên Huyền độc đáo và ấn tượng

Bắt đầu bằng chữ C

  • Châu Anh – zhū yīng (珠瑛): Con gái của ba mẹ trong sáng như một viên ngọc.
  • Cẩn Huyên – Jǐn Xuān (瑾萱): Con gái của ba mẹ là một loại cỏ giúp người ta quên đi ưu phiền.
  • Chi Lan – Zhī Lán (芝兰): Con gái của ba mẹ như một loài cỏ thơm xinh đẹp.
  • Chỉ Nhược – Zhǐ Ruò (芷若): Một cô gái yêu thương và biết giúp đỡ người khác.

Bắt đầu bằng chữ D

  • Diễm Lâm – Yàn lín (艳琳): Con gái của ba mẹ là một viên ngọc đẹp.
  • Di Giai – Yí jiā (怡佳): Con gái rất phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung, vui vẻ.
  • Diễm An – Yàn an (艳安): Con gái của ba mẹ rất xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió.
  • Di Nguyệt – Yí Yuè (怡月): Con gái của ba mẹ như mặt trăng vui vẻ.
  • Dung Nguyệt – Róng Yuè (溶月): Con gái của ba mẹ như ánh trăng tan lung linh và mờ ảo.
Đặt tên tiếng hoa cho bé gái theo chữ cái D

Đặt tên cho bé gái theo chữ cái D

Bắt đầu bằng chữ G

  • Giác Ngọc – Jué yù (珏玉): Con gái của ba mẹ như một viên ngọc xinh đẹp.
  • Giai Ý – Jiā yì (佳懿): Con gái của ba mẹ xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòa.
  • Giai Kỳ – Jiā qí (佳琦): Con gái của ba mẹ thanh bạch, cao quý như một viên ngọc.
  • Giai Tuệ – Jiā Huì (佳 慧): Con gái của ba mẹ tài trí, thông minh hơn người.

Bắt đầu bằng chữ H

  • Hải Quỳnh – Hǎi qióng (海琼): Con gái của ba mẹ là một viên ngọc đẹp.
  • Hải Nguyệt – Hǎi yuè (海月) Con gái của ba mẹ là mặt trăng tỏa sáng trên biển.
  • Hân Nghiên – Xīn yán (欣妍): Con gái của ba mẹ rất xinh đẹp, vui vẻ.
  • Hâm Dao – Xīn Yáo (歆瑶): Con gái của ba mẹ như viên ngọc quý được nhiều người ao ước.
  • Hoài Diễm – Huái yàn (怀艳): Con gái của ba mẹ mang vẻ đẹp thuần khiết gây thương nhớ.
  • Hiểu Tâm – Xiǎo Xīn (晓 心): Con gái của ba mẹ là người sống tình cảm, thấu tình đạt lý, dễ thông cảm với người khác.
  • Hồ Điệp – Hú Dié (蝴 蝶): Con gái của ba mẹ như loài bướm vui vẻ tung tăng, bay lượn.
  • Hi Văn – Xī wén (熙雯): Con gái của ba mẹ như đám mây xinh đẹp.
  • Kha Nguyệt – Kē yuè (珂玥): Con gái của ba mẹ ngọc thạch quý hiếm.

Bắt đầu bằng chữ K

  • Kiều Nga – Jiāo é (娇娥): Con gái của ba mẹ mang vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người.
  • Kha nguyệt – Kē Yuè (珂玥 ): Con gái của ba mẹ như một loại đá quý giống như ngọc.
Tham Khảo Thêm:  Gợi ý cách đặt tên bé trai họ Võ mang ý nghĩa tài lộc, bình an cho con

Bắt đầu bằng chữ L

  • Linh Châu – Líng zū (玲珠): Con gái của ba mẹ như viên ngọc tỏa sáng lung linh.
  • Lộ Tuyết – Lù Xuě (露雪): Con gái của ba mẹ rất thuần khiết, trong sáng, mỏng manh.

Bắt đầu bằng chữ M

  • Mẫn Hoa – Mǐn huā (敏花): Con gái của ba mẹ rất thanh tịnh.
  • Mộng Dao – Méng yáo (梦瑶): Con gái của ba mẹ như viên ngọc trong mơ.
  • Mỹ Lâm – Měi lín (美琳): Con gái của ba mẹ rất lương thiện, hoạt bát, xinh đẹp.
  • Mỹ Liên – Měi lián (美莲): Con gái của ba mẹ rất xinh đẹp như hoa sen.
  • Mỹ Ngọc – Měi yù (美玉): Con gái của ba mẹ như viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ.

Bắt đầu bằng chữ N

  • Ngôn Diễm – Yán yàn (言艳): Con gái của ba mẹ rất đoan trang, thùy mị.
  • Ngọc Trân – Yù zhēn (玉珍): Con gái của ba mẹ trân quý như ngọc.
  • Nhã Lâm – Yǎ lín (雅琳): Con gái của ba mẹ xinh đẹp, tao nhã.
  • Nhã Tịnh – Yǎ jìng (雅静): Con gái của ba mẹ điềm đạm nho nhã.
  • Nguyệt Thảo – Yuè Cǎo (月 草): Con gái của ba mẹ như ánh trăng sáng rực trên thảo nguyên.
  • Như Tuyết – Rú xuě (茹雪): Con gái của ba mẹ xinh đẹp, trong trẻo và lương thiện như tuyết.

Bắt đầu bằng chữ P

  • Phương Hoa – Fāng huā (芳华): Con gái của ba mẹ Xinh đẹp, rực rỡ.
  • Phong Hi – Fēng Xī (风希) : Con gái của ba mẹ như một cơn gió nhẹ nhàng của gia đình.
  • Phong Miên – Fēng Mián (风眠): Con gái của ba mẹ ngủ quên giữa rừng cây khi có cơn gió nhẹ thổi qua.
  • Phương Lâm – Fāng Lín (芳林): Con gái của ba mẹ như một khu rừng muôn màu, muôn vẻ.

Bắt đầu bằng chữ T

  • Thư Nhiễm – Shū rǎn (珺瑶): Con gái của ba mẹ xinh tươi, mềm mại.
  • Tố Ngọc – Sù yù (素玉): Con gái của ba mẹ trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trần.
  • Tịnh Hương – Jìng xiāng (舒苒): Con gái của ba mẹ điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
  • Tiểu Ngọc – Xiǎo yù (小玉): Con gái của ba mẹ viên ngọc nhỏ bé.
  • Tịnh Kỳ – Jìng qí (静琪): Con gái của ba mẹ an tĩnh, ngoan ngoãn.
  • Tịnh Thi – Jìng shī (婧诗): Con gái của ba mẹ rất có tài.
  • Tú Ảnh – Xiù yǐng (秀影): Con gái của ba mẹ thanh tú, xinh đẹp.
  • Tuyết Lệ – Xuě lì (雪丽): Con gái của ba mẹ đẹp đẽ như tuyết.
  • Tuyết Nhàn – Xuě xián (雪娴): Con gái của ba mẹ nhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
  • Thanh Nhã – Qīng yǎ (清雅): Con gái của ba mẹ nhã nhặn, thanh tao.
  • Thi Hàm – Shī hán (诗涵): Con gái của ba mẹ có tài văn chương.
  • Thi Nhân – Shī yīn (诗茵): Con gái của ba mẹ nho nhã, lãng mạn.
  • Thi Tịnh – Shī jìng (诗婧): Con gái của ba mẹ xinh đẹp như thi họa, có tài thơ ca.
  • Thư Di – Shū yí (书怡): Con gái của ba mẹ nho nhã, dịu dàng, được lòng nhiều người.
  • Thục Tâm – Shū Xīn (淑 心): Con gái của ba mẹ nhu mì, hiền thục, nhẹ nhàng, đoan trang, đức hạnh.
  • Tú Linh – Xiù Líng (秀 零): Con gái của ba mẹ có sự tươi mới, tốt đẹp, bình yên trong cuộc sống.
Tham Khảo Thêm:  Gợi ý 100 tên đệm tiếng anh hay cho bé trai và bé gái độc đáo, ấn tượng

Bắt đầu bằng chữ U

  • Uyển Như – Wǎn rú (婉如): Con gái của ba mẹ khéo léo, mềm mại, uyển chuyển.
  • Uyển Ngưng – Wǎn níng (婉凝): Con gái của ba mẹ có vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao.
  • Uyển Đồng – Wǎn Tóng (婉 瞳): Con gái của ba mẹ có đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển.
Đặt tên tiếng hoa cho bé gái theo chữ cái U

Đặt tên cho bé gái theo chữ cái U

Bắt đầu bằng chữ V

  • Vũ Gia – Yǔ jiā (雨嘉): Con gái của ba mẹ thuần khiết, ưu tú.
  • Viên Hân – Yuàn xīn (媛欣): Con gái của ba mẹ xinh đẹp có cuộc sống vui vẻ, vô tư.
  • Vân Diễm – Yún Yàn (云艳): Con gái của ba mẹ vẻ đẹp của mây.
  • Vân Tuyết – Yún Xuě (云雪): Con gái của ba mẹ có vẻ đẹp trong sáng, mỏng manh.
  • Vĩnh Hi – Yǒng Xī (永曦): Con gái của ba mẹ như tia sáng vĩnh cửu.

Bắt đầu bằng chữ Y

  • Y Na – yī nà (依娜): Con gái của ba mẹ phong thái xinh đẹp.
  • Y Sương – Yī Shuāng (依霜): Con gái của ba mẹ là tiểu thư, nhẹ nhàng.

Những lưu ý khi đặt tên tiếng Hoa cho bé gái

Khi đặt tên tiếng Hoa cho bé gái ba mẹ cần lưu ý một số các vấn đề về đặt tên cho con dưới đây:

  • Nên dịch tên sang nghĩa Hán Tự khi đặt tên để giúp làm hiểu ý nghĩa của cái tên đó.
  • Đặt những cái tên có ý nghĩa, truyền tải được mong muốn của ba mẹ với bé gái.
  • Tráng chọn những cái tên dài quá 4 ký tự sẽ khó đọc và lủng củng hơn.
  • Lựa chọn những cái tên khi đọc lên phải thuận tai và thuần Việt.

Bài viết trên ibsvietnam.edu.vn đã giới thiệu đế ba mẹ những cái tên tiếng Hoa cho bé gái hay và ý nghĩa. Hy vọng qua đây ba mẹ có thể lựa chọn được cái tên phù hợp với cho công chúa nhà mình. Nếu thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ cho bạn bè và người thân ngay nhé!

Hà Trang tổng hợp

Kiểm duyệt bởi Trúc Lâm

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Gợi ý 99+ tên tiếng Hoa cho bé gái dễ thương và mang nhiều ý nghĩa đẹp tại ibsvietnam.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.