Gợi ý 100+ tên Hán Việt cho bé trai hay và độc đáo

Bạn đang xem bài viết Gợi ý 100+ tên Hán Việt cho bé trai hay và độc đáo tại ibsvietnam.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bố mẹ nào cũng mong đặt được tên hay cho bé trai để mang lại sự bình yên và may mắn cho con sau này. Cùng chuyên mục Giáo dục sớm 0 – 6 tuổi của ibsvietnam.edu.vn tham khảo ngay cách đặt tên Hán Việt cho bé trai hay và độc đáo dưới đây nhé!

Một vài lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho con trai

Dưới đây là một số lưu ý khi bố mẹ đặt tên Hán Việt cho bé trai:

  • Bố mẹ nên chọn những tên gọi đơn giản, dễ nghe để đặt cho bé. Những tên Hán Việt khó nghe, khó đọc sẽ gây cho khó khăn cho người gọi và đôi khi nó còn vô tình gây mất thiện cảm.
  • Bố mẹ nên tránh những tên gây ý nghĩa xấu cho con.
  • Tránh đặt tên phạm húy, trùng với ông bà tổ tiên, các bậc trưởng bối và người đã mất. Ngày xưa quan niệm rằng, đặt tên bé trùng với ông bà tổ tiên thì sau này ông bà sẽ không phù trợ, anh em không yêu mến nhau.
  • Tránh đặt tên gây hiểu nhầm và khó phân biệt nam nữ vì có có thể gây ra những nhầm lẫn giới tính trong các loại giấy tờ.
Đặt tên cho bé trai cần đơn giản và dễ nghe

Đặt tên cho bé trai cần đơn giản và dễ nghe

Cách đặt tên Hán Việt cho bé trai theo vần

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ A

  • AN – a 安: Nghĩa là bình an, may mắn. Tên hay theo chữ An: Gia An, Hồng An, Bình An.
  • ANH – yīng 英: Nghĩa là tinh anh, thông minh. Tên hay theo chữ Anh: Tuấn Anh, Ngọc Anh.

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ B

  • BÁCH – Bǎi – 百: Nghĩa là trăm (số nhiều). Tên hay theo chữ Bách: Hoàng Bách, Ngọc Bách.
  • BẠCH – Bái – 白: Nghĩa là rõ ràng minh bạch. Tên hay theo chữ Bách: Cao Bạch.
  • BẰNG – Féng – 冯: Nghĩa là mong muốn con vượt mọi trở ngại. Tên hay theo chữ Bằng: Hữu Bằng.

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ C

  • CHÍ – Zhì – 志: Nghĩa là chí hướng. Tên hay theo chữ Chí: Đức Chí, Thế Chí, Viễn Chí.
  • CHIẾN – Zhàn – 战: Nghĩa là chiến đấu. Tên hay theo chữ Chiến: Hữu Chiến, Bá Chiến, Đình Chiến.
  • CHINH – Zhēng – 征: Nghĩa là chinh chiến. Tên hay theo chữ Chinh: Đức Chinh, Trường Chinh.
  • CHÍNH – Zhèng – 正: Nghĩa là người chính trực, ngay thẳng. Tên hay theo chữ Chính: Minh Chính, Đức Chính.
  • CHUNG – Zhōng – 终: Nghĩa là chung thủy đến cuối cùng. Tên hay theo chữ Chung: Thành Chung, Bảo Chung.
  • CÔNG – Gōng – 公: Nghĩa là công bằng. Tên hay theo chữ Công: Bá Công, Chí Công.
  • CƯƠNG – Jiāng – 疆: Nghĩa là cương trực. Tên hay theo chữ Cương: Như Cương, Biên Cương.
  • CƯỜNG – Qiáng – 强: Nghĩa là cứng cáp, mạnh mẽ. Tên hay theo chữ Cường: Huy Cường, Việt Cường.
Tham Khảo Thêm:  Gợi ý tên con gái họ Hoàng đẹp, giúp con có một cuộc sống bình an, may mắn và hạnh phúc

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ D

  • DƯƠNG – Yáng – 杨: Nghĩa là dương liễu. Tên hay theo chữ Dương: Thế Dương, Lâm Dương.
  • DŨNG – Yǒng – 勇: Nghĩa là dũng cảm, dũng mãnh. Tên hay theo chữ Dũng: Anh Dũng, Bá Dũng.
  • DANH – Míng – 名: Nghĩa là danh tiếng. Tên hay theo chữ Danh: Thành Danh, Thế Danh.
  • DOANH – Yíng – 嬴: Nghĩa là chiến thắng. Tên hay theo chữ Doanh: Hải Doanh, Hoàng Doanh.
  • DUY – Wéi – 维: Nghĩa là gìn giữ. Tên hay theo chữ Duy: Đức Duy, Hồng Duy.
  • ĐẠI – Dà – 大: Nghĩa là to lớn, lớn lao. Tên hay theo chữ Đại: Minh Đại, Bắc Đại.
  • ĐĂNG – Dēng – 灯: Nghĩa là cái đèn. Tên hay theo chữ Đăng: Hải Đăng, Minh Đăng.
  • ĐẠT – Dá – 达: Nghĩa là thông qua. Tên hay theo chữ Đạt: Thành Đạt, Đức Đạt.
  • ĐIỀN – Tián – 田: Nghĩa là đồng ruộng. Tên hay theo chữ Định: Bá Điền, Hữu Điền.
  • ĐỊNH – Dìng – 定: Nghĩa là yên lặng. Tên hay theo chữ Định: Công Định, Ngọc Định.
  • ĐỨC – Dé – 德: Nghĩa là ơn đức. Tên hay theo chữ Đức: Minh Đức, Hoàng Đức.
Đặt tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ D

Đặt tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ D

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ G

  • GIA – Jiā – 嘉: Nghĩa là khen ngợi. Tên hay theo chữ Gia: An Gia, Bảo Gia.
  • GIANG – Jiāng – 江: Nghĩa là con sông lớn. Tên hay theo chữ Giang: Đức Giang, Sơn Giang.
  • GIÁP – Jiǎ – 甲: Nghĩa là áo giáp. Tên hay theo chữ Giáp: Công Giáp, Đình Giáp.

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ H

  • HÀO – Háo – 豪: Nghĩa là người có tài năng, phóng khoáng. Tên hay theo chữ Hào: Chí Hào.
  • HẢO – Hǎo – 好: Nghĩa là tốt, hay. Tên hay theo chữ Hảo: Văn Hảo, Minh Hảo.
  • HIỆP – Xiá – 侠: Nghĩa là hào hiệp. Tên hay theo chữ Hiệp: Hoàng Hiệp, Đức Hiệp.
  • HIẾU – Xiào – 孝: Nghĩa là người con trai có hiếu. Tên hay theo chữ Hiếu: Chí Hiếu, Đức Hiếu.
  • HOAN – Huan – 欢: Nghĩa là luôn vui vẻ, phấn chấn. Tên hay theo chữ Hoan: Công Hoan, Xuân Hoan.
  • HOÀN – Huán – 环: Nghĩa là vòng ngọc. Tên hay theo chữ Hoàn: Văn Hoàn, Đình Hoàn.
  • HOÀNG – Huáng – 黄: Nghĩa là vàng, màu vàng, huy hoàng. Tên hay theo chữ Hoàng: Tuấn Hoàng, Tấn Hoàng.
  • HỘI – Huì – 会: Nghĩa là hội hè (ý nói điều vui vẻ). Tên hay theo chữ Hội: Văn Hội, Tiến Hội.
  • HUÂN – Xūn – 勋: Nghĩa là công lao, huân chương. Tên hay theo chữ Huân: Công Huân, Gia Huân.
  • HUẤN – Xun – 训: Nghĩa là dạy dỗ, răn bảo. Tên hay theo chữ Huấn: Gia Huấn.
  • HÙNG – Xióng – 雄: Nghĩa là dũng mãnh, kiệt xuất. Tên hay theo chữ Hùng: Anh Hùng, Huy Hùng.
  • HƯNG – Xìng – 兴: Nghĩa là hưng thịnh. Tên hay theo chữ Hưng: Tuấn Hưng, Khắc Hưng.
  • HUY – Huī – 辉: Nghĩa là soi sáng. Tên hay theo chữ Huy: Đức Huy, Ngọc Huy.

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ K

  • KẾT – Jié – 结: Nghĩa là gắn kết. Tên hay theo chữ Kết: Duy Kết, Ngọc Kết.
  • KHẢI – Kǎi – 凯: Nghĩa là chiến thắng. Tên hay theo chữ Khải: Minh Khải, Duy Khải.
  • KHANG – Kāng – 康: Nghĩa là khỏe mạnh, an khang. Tên hay theo chữ Khang: An Khang, Gia Khang.
  • KHANH – Qīng – 卿: Nghĩa là tốt đẹp. Tên hay theo chữ Khanh: Công Khanh.
  • KHÁNH – Qìng – 庆: Nghĩa là mừng vui, niềm vui. Tên hay theo chữ Khánh: Duy Khánh, Hữu Khánh.
  • KHIÊM – Qiān – 谦: Nghĩa là khiêm tốn, từ tốn. Tên hay theo chữ Khiêm: Gia Khiêm, Bá Khiêm.
  • KHOA – Kē – 科 –: Nghĩa là đẳng cấp. Tên hay theo chữ Khoa: Đăng Khoa, Bách Khoa.
  • KHÔI – Kuì – 魁: Nghĩa là đứng đầu. Tên hay theo chữ Khôi: An Khôi, Anh Khôi.
  • KIÊN – Jiān – 坚: Nghĩa là kiên cố, vững chãi. Tên hay theo chữ Kiên: Gia Kiên, Chí Kiên.
  • KIỆT – Jié – 杰: Nghĩa là kiệt xuất, giỏi giang. Tên hay theo chữ Kiệt: Tuấn Kiệt, Chí Kiệt.
Tham Khảo Thêm:  Gợi ý 99+ tên đệm hay cho tên Việt và chia sẻ ý nghĩa của tên Việt

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ L

  • LAM – Lán – 蓝: Nghĩa là màu lam, chỉ sự bình yên. Tên hay theo chữ lam: Xuân Lam, Tự Lam.
  • LÂM – Lín – 林: Nghĩa là rừng cây. Tên hay theo chữ Lâm: Tùng Lâm, Bảo Lâm. Đức Lâm.
  • LÂN – Lín – 麟: Nghĩa là kỳ lân (chói rọi rực rỡ). Tên hay theo chữ Lân: Hắc Lân, Bảo Lân.
  • LỘC – Lù – 禄: Nghĩa là lộc lá, tốt lành. Tên hay theo chữ Lộc: Bảo Lộc, Huy Lộc.
  • LỢI – Lì – 利: Nghĩa là lợi ích, làm điều lợi. Tên hay theo chữ Lợi: Tất Lợi, Tiến Lợi.
  • LONG – Lóng – 龙: Nghĩa là rồng (thuộc về vua chúa). Tên hay theo chữ Long: Duy Long, Thành Long.
  • LỰC – Lì – 力: Nghĩa là mạnh mẽ, người có sức mạnh. Tên hay theo chữ Lực: Văn Lực.
  • LƯƠNG – Liáng – 良: Nghĩa là hiền lành, lương thiện. Tên hay theo chữ Lương: Thành Lương, Hán Lương.

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ N

  • NAM – Nán – 南: Nghĩa là phía Nam, phương Nam. Tên hay theo chữ Nam: Bảo Nam, Khánh Nam.
  • NGHĨA – Yì – 义: Nghĩa là người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa. Tên hay theo chữ Nghĩa: Trọng Nghĩa, Tín Nghĩa.
  • NGUYÊN – Yuán – 原: Nghĩa là thảo nguyên bao la. Tên hay theo chữ Nguyên: Hà Nguyên, Bình Nguyên.
  • NHÂM – Rén – 壬: Nghĩa là vĩ đại, to lớn. Tên hay theo chữ Nhâm: Quang Nhâm, Dụng Nhâm, Tín Nhâm.
  • NHÂN – Rén – 人 –: Nghĩa là con người. Tên hay theo chữ: Nhân Thành Nhân, Trúc Nhân.
  • NHẤT – Yī – 一: Nghĩa là số một, đứng đầu. Tên hay theo chữ Nhất: Khương Nhất, Công Nhất.
  • NHẬT – Rì – 日: Nghĩa là mặt trời (chói chang như mặt trời). Tên hay theo chữ Nhật: Minh Nhật, Gia Nhật.

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ P

  • PHONG – Fēng – 风: Nghĩa là gió (phiêu lưu như cơn gió). Tên hay theo chữ Phong: Huy Phong, Chấn Phong.
  • PHÚ – Fù – 富 –: Nghĩa là giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có. Tên hay theo chữ Phú: Xuân Phú, Đức Phú.
  • PHÚC – Fú – 福: Nghĩa là hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc. Tên hay theo chữ Phúc: Xuân Phúc, An Phúc.

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ Q

  • QUÂN – Jūn – 军: Nghĩa là tướng quân. Tên hay theo chữ Quân: Anh Quân, Minh Quân.
  • QUANG – Guāng – 光: Nghĩa là sáng, rạng rỡ. Tên hay theo chữ Quang: Duy Quang, Bảo Quang.
  • QUỐC – Guó – 国: Nghĩa là đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước). Tên hay theo chữ Quốc: Tín Quốc, Trọng Quốc.
  • QUÝ – Guì – 贵: Nghĩa là quý giá, sang trọng – con người cao quý. Tên hay theo chữ Quý: Hữu Quý, Xuân Quý.
  • QUYỀN – Quán – 权: Nghĩa là quyền lực, người có quyền uy. Tên hay theo chữ Quyền: Minh Quyền, Lam Quyền.
Tham Khảo Thêm:  Danh sách 150+ tên bé trai họ Trần hay, ý nghĩa cho 2024

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ S

  • SÁNG – Chuàng – 创: Nghĩa là người dẫn đầu, người khai sáng. Tên hay theo chữ Sáng: Quốc Sáng, Thiên Sáng.
  • SƠN – Shān – 山: Nghĩa là ngọn núi. Tên hay theo chữ Sơn: Huy Sơn, Bảo Sơn.

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ T

  • TÀI – Cái – 才: Nghĩa là một người có tài. Tên hay theo chữ Tài: Tấn Tài, Bách Tài.
  • TÂN – Xīn – 新: Nghĩa là mới mẻ, tươi mới. Tên hay theo chữ Tân: Quang Tân, Minh Tân.
  • TẤN – Jìn – 晋: Nghĩa là đi lên, phát triển. Tên hay theo chữ Tấn: Huỳnh Tấn, Phước Tấn.
  • THẠCH – Shí – 石: Nghĩa là đá, vững như đá. Tên hay theo chữ Thạch: Sơn Thạch, Ngọc Thạch.
  • THÁI – Tài – 泰: Nghĩa là thư thái, bình yên. Tên hay theo chữ Thái: An Thái, Dương Thái.
  • THẮNG – Shèng – 胜: Nghĩa là thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ. Tên hay theo chữ Thắng: Quang Thắng, Duy Thắng.
  • THANH – Qīng – 青: Nghĩa là màu xanh. Tên hay theo chữ Thanh: Duy Thanh, Quốc Thanh.
  • THÀNH – Chéng – 城: Nghĩa là thành trì kiên cố, vững chãi. Tên hay theo chữ Thành: Minh Thành, Thái Thành.
  • THẾ – Shì – 世: Nghĩa là đời người. Tên hay theo chữ Thế: Quang Thế, Văn Thế.
  • THIÊN – Tiān – 天: Nghĩa là bầu trời. Tên hay theo chữ Thiên: Quốc Thiên, Bảo Thiên.
  • THIỆN – Shàn – 善: Nghĩa là làm việc tốt, tài giỏi. Tên hay theo chữ Thiện: Quốc Thiện, Hữu Thiện.
  • THỊNH – Shèng – 盛: Nghĩa là đầy đủ. Tên hay theo chữ Thịnh: Quang Thịnh, Ân Thịnh, Quốc Thịnh.
  • THUẬN – Shùn – 顺: Nghĩa là suôn sẻ, thuận lợi. Tên hay theo chữ Thuận: Bách Thuận, Hùng Thuận.
  • TIẾN – Jìn – 进: Nghĩa là tiến lên, cải tiến. Tên hay theo chữ Tiến: Minh Tiến, Ngọc Tiến.
  • TRÍ – Zhì – 智: Nghĩa là trí tuệ – chỉ người có trí tuệ, giỏi giang. Tên hay theo chữ Trí: Công Trí, Hữu Trí.
  • TRIẾT – Zhé – 哲: Nghĩa là khôn khéo, có trí tuệ. Tên hay theo chữ Triết: Minh Triết, Quang Triết.
  • TRỌNG – Zhòng – 重: Nghĩa là coi trọng (được coi trọng, kính nể). Tên hay theo chữ Trọng: Đình Trọng, Hữu Trọng.
  • TRUNG – Zhōng – 忠: Nghĩa là người có lòng trung thành. Tên hay theo chữ Trung: Quang Trung, Bảo Trung.
  • TUẤN – Jùn – 俊: Nghĩa là đẹp trai, tài giỏi. Tên hay theo chữ Tuấn: Anh Tuấn, Minh Tuấn.
  • TÙNG – Sōng – 松: Nghĩa là cây Tùng, tượng trưng cho sự ngay thẳng. Tên hay theo chữ Tùng: Bá Tùng, Bách Tùng.
  • TƯỜNG – Xiáng – 祥: Nghĩa là điềm lành, cát tường. Tên hay theo chữ Tường: Cao Tường, Vỹ Tường.
Đặt tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ T

Đặt tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ T

Gợi ý tên Hán Việt hay cho bé trai theo chữ V

  • VĂN – Wén – 文: Nghĩa là văn chương, người giỏi văn. Tên hay theo chữ Văn: Vỹ Văn, Trung Văn.
  • VĨ – Wěi – 伟: Nghĩa là người con trai có tấm lòng vĩ đại. Tên hay theo chữ Vĩ: Triết Vĩ, An Vĩ.
  • VIỆT – Yuè – 越: Nghĩa là tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt. Tên hay theo chữ Việt: Quốc Việt, Hữu Việt.
  • VINH – Róng – 荣: Nghĩa là vinh hoa phú quý (mong con có cuộc sống sung túc). Tên hay theo chữ Vinh: Công Vinh, Ngọc Vinh.
  • VĨNH – Yǒng – 永: Nghĩa là lâu dài, vĩnh cửu. Tên hay theo chữ Vĩnh: Đức Vĩnh, Giang Vĩnh.
  • VŨ – Wǔ – 武: Nghĩa là võ thuật, người giỏi võ thuật. Tên hay theo chữ Vũ: Văn Vũ, Tuấn Vũ.
  • VƯƠNG – Wáng – 王: Nghĩa là vua, chúa (người có xuất thân cao quý). Tên hay theo chữ Vương: Minh Vương, Thanh Vương.
  • VƯỢNG – Wàng – 旺: Nghĩa là thịnh vượng. Tên hay theo chữ Vượng: Quốc Vượng, Xuân Vượng.
  • VỸ – Wěi – 伟: Nghĩa là hùng vĩ, kiên cường. Tên hay theo chữ Vỹ: Cao Vỹ, Minh Vỹ.

Đôi lời từ ibsvietnam.edu.vn

Trên đây là gợi ý cách đặt tên Hán Việt cho bé trai hay và độc đáo được tổng hợp bởi ibsvietnam.edu.vn. Mong rằng bài trên đã giúp bố mẹ lựa chọn cho bé những tên gọi thật ý nghĩa. Cùng theo dõi chủ đề Đặt tên cho bé để có thêm những ý tưởng đặt tên cho con hay nhé!

Tổng hợp bởi Bích Lựu

Kiểm duyệt bởi Trúc Lâm

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Gợi ý 100+ tên Hán Việt cho bé trai hay và độc đáo tại ibsvietnam.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.